Soạn Tiếng Anh 8 Global Success Unit 6 Looking Back

Soạn Tiếng Anh 8 Global Success Unit 6 Looking Back

Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back đầy đủ và chi tiết nhất. Bài học này sẽ giúp các em tổng hợp và ôn lại những phần kiến thức đã được học trong xuyên suốt Unit 4. Bài viết này do THPT Lê Hồng Phong tổng hợp lại, bao gồm lời giải và hướng dẫn dịch của mỗi bài. Theo dõi chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hơn nhé.

Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back đầy đủ và chi tiết nhất. Bài học này sẽ giúp các em tổng hợp và ôn lại những phần kiến thức đã được học trong xuyên suốt Unit 4. Bài viết này do THPT Lê Hồng Phong tổng hợp lại, bao gồm lời giải và hướng dẫn dịch của mỗi bài. Theo dõi chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hơn nhé.

Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back

Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài học

Write questions from the clues.

1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?

2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?

3. Where / the Hmong / live / ?

4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?

5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?

1. Did you attend the Khmer’s Moon Worship Festival last year?

2. How many ethnic minority groups in Viet Nam?

4. What did you do in the Ede’s Harvest Festival last October?

5. How old the minority children when they start helping the family?

1. Bạn có tham dự Lễ hội Cúng trăng của người Khmer năm ngoái không?

2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số?

4. Bạn đã làm gì trong Lễ hội mùa gặt của người Ê Đê vào tháng 10 vừa qua?

5. Trẻ em dân tộc thiểu số bao nhiêu tuổi thì bắt đầu phụ giúp gia đình?

Complete the sentences with the word and phrases from the box.

1. Minority groups have their own ____________ like the dan tinh, gong, t’rung.

2. The Kinh use ____________ to make banh chung and banh tet.

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the _______________, usually known as Rong house, is the heart of the village.

4. My grandmother taught me to sing many _______________.

5. The _____________ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

1. musical instruments = nhạc cụ

1. Các dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng chiêng, đàn tính.

2. Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng, bánh tét.

3. Đối với hầu hết các nhóm dân tộc thiểu số như Bahnar và Êđê, nhà rông, thường được gọi là nhà Rông, là trái tim của buôn làng.

4. Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.

5. Cầu thang nhà sàn người Mường có số bậc lẻ: 5, 7, 9.

Match the words and phrases with the pictures.

5. minority group = nhóm thiểu số

There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

2. Không có a/an nên dùng danh từ dạng số nhiều

3. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm được

4. housework là danh từ không đếm được

5. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm

1. Nhà sàn to sừng sững trên cột cao.

2. Người La Hủ làm nhà bằng gỗ và lá chuối rừng.

3. Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.

4. Phần lớn phụ nữ dân tộc thiểu số dệt quần áo và làm việc nhà.

5. Trên núi, không có nhiều đất để trồng trọt.

Trên đây là bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.

1. Match the verbs on the left with the nouns on the right

=> Answer:  2.c       3. e          4. a         5. b        6. f

2. Compiete the sentences with the words / phrases in the box.

gathering               lucky money

Cleaning               banh chung            peach

1. At Tet, my mother puts.................  into red envelopes.

- I'm ...................... my bedroom

3. ..................... is special for Tet.

4. We have ................. flowers only at Tet.

5. When everybody is at home together, we call it a family ....................

1. lucky money    2. cleaning       3. Banh chung

3. Tick  the things a child should do and cross the things he / she shouldn't when visiting someone's house. Then write sentences using should /shouldn't.

1. enter a room without knocking

He / She .................................................

He / She :..............................................

He / She : ..............................................

He / She :..............................................

5. ask for some water if he / she feels thirsty

He / She .................................................

1. He/ she  shouldn't enter a room without knocking

2. He/ She should ask to use the toilet

3. He/ She shouldn't take things from a shelf

4. He/She shouldn't make a lot of noise

5. He/ She should ask  for some water if he/she feels thirsty

4. Read the passage and fill the blanks with some or any.

My room is ready for Tet. By the window are (1)..........  balloons. There is a picture I made from  (2).............  old magazines. It's colourful, but I didn't use  (3).................... Paint or colour pencils. I love flowers, but I don't have i {4).............  yet. Oh, look at this new plant .It needs.................. (5) water, but it doesn't need (6) ............ sunlight. It can live in a room

1. some         2, some        3, any

4, any             5, some        6, any